Thực đơn
Dẫn điện Định luật OhmSự dẫn điện có thể diễn tả bằng định luật Ohm, rằng dòng điện tỷ lệ với điện trường tương ứng, và tham số tỷ lệ chính là độ dẫn điện:
j → = σ E → {\displaystyle {\vec {j}}=\sigma {\vec {E}}}Với:
Độ dẫn điện cũng là nghịch đảo của điện trở suất ρ:σ = 1/ρ, σ và ρ là những giá trị vô hướng.
Trong hệ SI σ có đơn vị chuẩn là S/m (Siemens trên mét), các đơn vị biến đổi khác như S/cm, m/Ω·mm² và S·m/mm² cũng thường được dùng, với 1 S/cm = 100 S/m và 1 m/Ω·mm² = S·m/mm² = 106 S/m. Riêng ở Hoa Kỳ σ còn có đơn vị % IACS (International Annealed Copper Standard), phần trăm độ dẫn điện của đồng nóng chảy, 100 % IACS = 58 MS/m. Giá trị độ dẫn điện của dây trần trong các đường dây điện cao thế thường được đưa ra bằng % IACS.
Chất dẫn điện | Phân loại | σ in S/m | Nguồn |
---|---|---|---|
Bạc | Kim loại | 61,39 · 106 | |
Đồng | Kim loại | ≥ 58,0 · 106 [1] | [2] |
Vàng | Kim loại | 44,0 · 106 | [3] |
Nhôm | Kim loại | 36,59 · 106 | [3] |
Natri | Kim loại | 21 · 106 | |
Wolfram | Kim loại | 18,38 · 106 | [3] |
Đồng thau (CuZn37) | Kim loại | ≈ 15,5 · 106 | |
Sắt | Kim loại | 10,02 · 106 | [3] |
Crom | Kim loại | 8,74 · 106 | [3] |
Chì | Kim loại | 4,69 · 106 | [3] |
Titan (bei 273 K) | Kim loại | 2,56 · 106 | [3] |
Thép không gỉ (1.4301) | Kim loại | 1,4 · 106 | [4] |
Thủy ngân | Kim loại | 1,04 · 106 | |
Gadolini | Kim loại | 0,74 · 106 | |
Than chì (parallel zu Schichten) | Phi kim | 3 · 106 | |
Polymer dẫn điện | – | 10−11 bis 105 | |
Gecmani | Bán dẫn | 1,45 | |
Silic, undotiert | Bán dẫn | 252 · 10−6 | |
Telua | Bán dẫn | 5 · 10−3 | |
Nước biển | – | ≈ 5 | |
Nước máy | – | ≈ 50 · 10−3 | |
Nước tinh khiết | – | 5 · 10−6 |
Thực đơn
Dẫn điện Định luật OhmLiên quan
Dẫn độ Dẫn đường bằng radar chủ động Dẫn động điều tốc Dẫn nhiệt Dẫn điện Dẫn đường bằng radar bán chủ động Dẫn hướng tên lửa Dẫn đường chi tiết Dẫn con từng bước Dẫn điện hoàn hảoTài liệu tham khảo
WikiPedia: Dẫn điện http://www.matthey.ch/fileadmin/user_upload/downlo... http://www.aurubis.com/de/geschaeftsfelder/produkt...